Có thể nói, đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Nexus 7 lại chính là các sản phẩm đến từ chính công ty hợp tác sản xuất ra chúng là Asus Memo Pad HD 7. Sản phẩm có màn hình độ phân giải thấp hơn, chíp xử lý chậm hơn, máy ảnh yếu hơn nhưng lại là một lựa chọn tuyệt vời khi nhắc đến giá thành. Nếu bạn không cần những cải tiến công nghệ mới trong Nexus 7 2013 hoặc Android 4.3, bạn có thể tiết kiệm đến 80 USD để mua Memo Pad HD 7 thay thế.
Nexus 7 (2013) |
Memo Pad HD 7 |
Slate 7 |
Galaxy Tab 7.0 3 | |
Hệ điều hành |
Android 4.3 |
Android 4.2.1 |
Android 4.1.1 |
Android 4.1 |
Chíp xử lý |
Snapdragon S4 Pro lõi tứ 1,5 GHz |
ARM Cortex-A7 lõi tứ 1,2 GHz |
ARM Cortex-A9 lõi kép 1,2 GHz |
Lõi kép tốc độ 1,2 GHz |
Bộ nhớ |
2 GB |
1 GB |
1 GB |
1 GB |
Màn hình |
IPS LCD |
IPS LCD |
FFS LCD |
LCD |
Độ phân giải |
1920 x 1200 |
1280 x 800 |
1024 x 600 |
1024 x 600 |
Mật độ điểm ảnh |
323 PPI |
216 PPI |
170 PPI |
170 PPI |
Bộ nhớ trong |
16 GB/32GB |
16 GB với khe cắm microSD |
8 GB/16 GB với khe cắm microSD |
8 GB với khe cắm microSD |
Máy ảnh sau |
5-megapixel |
5-megapixel |
3-megapixel |
3-megapixel |
Máy ảnh trước |
1.2-megapixel |
1.2-megapixel |
0.3-megapixel |
1.3-megapixel |
Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n |
802.11a/b/g/n |
802.11a/b/g/n |
802.11a/b/g/n |
Bluetooth |
4.0 LE |
4.0 LE |
2.1 EDR |
3.0 |
GPS |
Chưa xác định |
Có |
Có |
Có |
Kết nối bổ sung |
NFC, SlimPort, sạc không dây |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
Pin |
Chưa xác định (10 giờ khi lướt web) |
15 Whr Li-polymer |
13,4 Whr Li-ion |
4000 mAh Li-ion |
Trọng lượng |
318 gram |
302 gram |
370 gram |
300 gram |
Kích thước |
200,7 x 114,3 x 7,6 mm |
196,8 x 120,6 x 10,8 mm |
197 x 116 x 10,7 mm |
188 x 111,1 x 9,9 mm |
Màu sắc |
Đen |
Đen/xanh/hồng/trắng |
Đen |
Nâu/trắng |
Giá |
230 USD/270 USD |
149 USD |
140 USD/170 USD |
200 USD |