TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động |
1 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn, giàn giáo công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
2 | Lắp dựng thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn, tấm mái công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
4 | Đổ bê tông công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm |
5 | Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
6 | Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
7 | Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao |
8 | Thi công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
9 | Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
10 | Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật. |
11 | Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật |
12 | Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng | Công việc thủ công, nặng nhọc |
13 | Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở | Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn. |
14 | Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao. |
15 | Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
16 | Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
17 | Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công nghiệp. |
18 | Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
19 | Vận hành trạm trộn bê tông | Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
20 | Xây dựng thủ công các công trình xây dựng (mộc, nề, sắt...) | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
21 | Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
22 | Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay | Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
23 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
24 | Phụ cẩu, móc cáp | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
25 | Lái máy ủi | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
26 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3. | - Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
27 | Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng |
28 | Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
29 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn | Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. |